| Thông số kt: | * Đường kính dây ≥4.5 ly - Dung sai TCVN : 0.5% - 1.5% - Dây cứng | 
		
			|  | * Trọng lượng m/kg = (± 8.01 m/kg) * Trọng lượng kg/m = (± 0.124785562 kg/m) | 
		
			|  | * Công thức tính toán ứng suất kéo (lực bền kéo) = F/A | 
		
			|  | * Trong đó F là lực kéo đứt sợi thép, mác thép có thiết diện A(mm2) | 
		
			| Ứng dụng: | Là một loại dây thép được cán nguội (kéo rút) nhỏ lại từ nguồn nguyên liệu kim loại đen thường là thép 6.5, | 
		
			|  | thép xả băng, dây biên... Dây thép đen là nguyên liệu đầu vào của rất nhiều lĩnh vực và các ngành công nghiệp | 
		
			|  | do vậy chủng loại và mác thép cũng rất đa dạng từ ngành bù lon ốc vít, đinh... đến ngành dây mạ, lưới thép, | 
		
			|  | dây thép, rọ đá, lưới thép hàn; que hàn, lồng quạt, và dây buộc 1,2,3,4,5 ly phục vụ trong ngành xây dựng… | 
		
			| Ưu điểm : | So với dây mạ kẽm hoặc với dây kim loại màu…dây thép đen có giá thành thấp hơn nhiều. Với tính chất rẻ, | 
		
			|  | dễ gia công, xử lý chế tạo nên nó là nguyên liệu đầu vào của nhiều ngành công nghiệp, trong đó ngành xây | 
		
			|  | dựng được sử dụng rất rộng rãi, ngoài làm dây buộc (cột), đan đà... còn được sử dụng làm tai dê. | 
		
			| Giá : | Call | 
		
			| Liên hệ : | Mrs. Xuân  (028) 3883 9999 - (028) 3883 8888 - (028) 3883 7777 - 0909 23 1111 |